Từ điển Thiều Chửu
銷 - tiêu
① Tiêu tan. Cho các loài kim vào lửa nung cho chảy ra gọi là tiêu. ||② Mòn hết. Như tiêu háo 銷耗 hao mòn, tiêu diệt 銷滅, v.v. ||③ Bán chạy tay, hàng họ bán được gọi là tiêu. ||④ Tiêu trừ đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
銷 - tiêu
Nấu chảy kim loại ra — Giảm đi. Mất đi.


勾銷 - câu tiêu || 支銷 - chi tiêu ||